Tìm kiếm sản phẩm bạn cần ở đây

SODIUM ALGINAT

Công thức: NaC6H7O6Tính chất vật lý: Sodium alginate là một loại bột màu trắng hoặc vàng nhạt và gần như không mùi và không vị, hòa tan trong nước và không hòa tan trong các dung môi hữu cơ như ethanol, ether và chloroform.Tính chất hóa học:- Khả năng làm đặc: Sodium Alginate là một chất làm đặc thực phẩm phổ biến, được sử dụng để làm đặc nước, nước sốt và thực phẩm khác.- Ổn định: Nó cung cấp tính chất ổn định cho các sản phẩm thực phẩm, giúp duy trì sự ổn định và độ mềm mịn.- An toàn cho sức khỏe: Sodium Alginate thường được coi là an toàn cho sức khỏe và không gây hại, nên nó được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm và y học.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 9005-38-3Ứng dụng: Sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm và y học. Chất ổn định kem, alginate có thể làm cho sản phẩm tốt, mịn, ngon và với khả năng chống tan tốt.An toàn: Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hại theo quy định (EC) số 1272/2008.Chất/hỗn hợp này không chứa các thành phần được xem là bền, tích lũy sinh học và độc hại (PBT), hoặc rất bền và tích lũy sinh học cao (vPvB) ở mức 0,1% hoặc cao hơn. [...]

Liên hệ

POTASSIUM HYDROXIDE

Công thức: KOHTính chất vật lý: Chất rắn kết tinh màu trắng, ưa ẩm và dễ hòa tan trong nước.Tính chất hóa học: Là một bazo mạnh có khả năng làm thay đổi màu sắc các chất chỉ thị như khiến quỳ tím chuyển sang màu xanh, còn dung dịch phenolphtalein không màu thành màu hồng. KOH tác dụng với acid, oxit acid, ngoài ra còn phản ứng với nhôm.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 1310-58-3Ứng dụng: KOH được sử dụng để điều chỉnh độ pH trong những loại phân bón hóa học có tính axit cao như KH2PO4. Thực hiện các quá trình tách chiết mà Natri hidroxit không dùng được hoặc dùng được nhưng hiệu quả kémSo với Natri hidroxit thì việc sử dụng KOH sẽ cho hiệu quả cao hơn trong việc sản xuất các chất tẩy rửa như xà phòng, dầu gội,... các chất tẩy rửa vệ sinh chuồng trại, chất tẩy công nghiệp.An toàn: Độc hại khi hít phải. Phá hủy nghiêm trọng các mô của màng niêm mạc và đường hô hấp trên. Khi tiếp xúc qua da gây bỏng da. Độc hại khi nuốt phải. Dùng găng tay, quần áo, kính, che mặt phù hợp khi tiếp xúc với hoá chất. [...]

Liên hệ

CALCI CARBIDE

Công thức: CaC2Tính chất vật lý: Dạng bột hoặc mảnh vụn. Đôi khi nó cũng có thể được tạo thành dạng viên nén hoặc hạt nhỏ, màu xám tối đến màu trắng bạc.Tính chất hóa học: Tác dụng với nước, tác dụng với axit, có thể tác dụng với một số chất khác như nước brom (Br2), nước iot (I2), và nước clo (Cl2) để tạo ra các hợp chất tương ứng.Quy cách: Chai 250gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 75-20-7Ứng dụng: Sản xuất acetylene, sản xuất calci cyanamide, ngoài ra nó còn được dùng để thúc trái cây chín nhanh bởi khí acetylen là chất làm trái cây chín.An toàn: Có thể gây kích ứng da và mắt. Hít thở bụi CaC2 trong một thời gian dài và trong nồng độ cao có thể gây ra viêm phổi và các vấn đề hô hấp khác. [...]

Liên hệ

HÓA CHẤT THAN HOẠT TÍNH (C/500g)

Công thức: CTính chất vật lý: Có màu đen hoặc nâu đen do tính chất carbon của nó, có độ xốp cao, rất nhiều vết nứt, lỗ rỗng nhỏ đến kích thước phân tử. Cấu trúc đặc biệt như vậy làm cho diện tích bề mặt của than hoạt tính rất lớn, từ đó dễ dàng hấp thụ và phản ứng với nhiều chất khác nhau.Tính chất hóa học: Một trong những tính chất quan trọng của than hoạt tính là khả năng hấp phụ chất khí, chất lỏng và các chất hòa tan trong nước. Điều này làm cho nó trở thành một công cụ quan trọng trong việc làm sạch môi trường và xử lý nước.Quy cách: Hộp 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 7440-44-0Ứng dụng: Than hoạt tính được sử dụng trong quá trình lưu trữ khí metan và hydro, lọc không khí, thu hồi dung môi, khử cafein, lọc vàng, chiết xuất kim loại, lọc nước, y học, xử lý nước thải, bộ lọc không khí trong mặt nạ phòng độc, bộ lọc trong khí nén, làm trắng răng, sản xuất hydro clorua và nhiều ứng dụng khác.An toàn: Giữ ở điều kiện thoáng mát xa vật liệu dễ cháy. [...]

Liên hệ

CALCIUM HYDROXIDE

Công thức: Ca(OH)2Tính chất vật lý: Là chất bột màu trắng tinh khi ở nhiệt độ phòng, ít tan trong nước. Khi ở dạng dung dịch, nó có màu trong suốt, thường được gọi là nước vôi trong. Còn ở dạng huyền phù sữa có chứa nước gọi là vôi tôi.Tính chất hóa học: Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với CO2, tác dụng với axit, và phản ứng với một số muối nhất định tạo thành bazơ mới và muối mới.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 1305-62-0Ứng dụng: Làm giảm, trung hòa độ pH, giúp khử phèn, khử chua đất trồng, đồng thời nó cũng là thành phần của một số hóa chất nông nghiệp, thuốc trừ sâu bệnh hại khác.An toàn: Rất nguy hiểm trong trường hợp tiếp xúc mắt có thể dẫn đến tổn thương giác mạc hoặc bị mù. Nguy hiểm trong trường hợp tiếp xúc với da, đường tiêu hóa và hô hấp. [...]

Liên hệ

SODIUM TETRABORATE DECAHYDRATE

Công thức: Na2B4O7.10H2OTính chất vật lý: Là một chất rắn kết tinh màu trắng, mềm, nhiều cạnh dễ dàng hòa tan trong nước.Tính chất hóa học: Được cấu tạo từ oxit boric (B2O3) natri oxit và nước, nó là một muối kiềm nhẹ.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 1303-96-4Ứng dụng: Sodium tetraborate decahydrate được sử dụng trong công nghiệp hàn kim loại, đặc biệt là trong hàn hợp kim nhôm với thép, sử dụng trong công nghệ sản xuất giấy và xử lý nước để tạo một môi trường kiềm để cân bằng pH. Ngoài ra, Sodium tetraborate decahydratecòn được sử dụng trong việc chế tạo kính, sứ, gốm và các sản phẩm thủy tinh khác.An toàn: Sản phẩm ổn định về mặt hóa học trong điều kiện môi trường chuẩn (nhiệt độ phòng). [...]

Liên hệ

SODIUM PYROPHOSPHATE DECAHYDRATE

Công thức: Na4P2O7.10H2OTính chất vật lý: Dạng bột tinh thể màu trong suốt hoặc màu trắngTính chất hóa học: Tính kiềm cao, khả năng tạo phức với kim loại, và khả năng thay đổi pHQuy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 13472-36-1Ứng dụng: Sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, công nghiệp dệt nhuộm và giấy, nông nghiệp, công nghiệp cao su và nhựa, cũng như trong các phản ứng hóa học đa dạng.An toàn: Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hại theo quy định (EC) số 1272/2008. [...]

Liên hệ

KALI IODIDE

Công thức: KITính chất vật lý: Tồn tại dưới dạng chất rắn màu trắng, tan trong aceton và tan ít trong amoniac và ete.Tính chất hóa học: KI có tính khử mạnh phản ứng với axit để tạo ra muối và khí iod. KI có thể tạo kết tủa màu vàng khi tương tác với một số chất, chẳng hạn như muối chì.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 7681-11-0Ứng dụng: KI là hợp chất hóa học được sử dụng trong thực phẩm chức năng và thuốc men. Hợp chất này được sử dụng để điều trị cường giáp, bảo vệ tuyến giáp khi tiếp xúc với một số dược phẩm phóng xạ, cấp cứu phơi nhiễm phóng xạ.Ở các nước đang phát triển thì KI được dùng để điều trị bệnh nấm và nấm da. Ngoài ra thì KI còn được dùng để bổ sung cho những người bị thiếu Iot thông qua đường miệng.An toàn: Chất/hỗn hợp này không chứa các thành phần được xem là bền, tích lũy sinh học và độc hại (PBT), hoặc rất bền và tích lũy sinh học cao (vPvB) ở mức 0,1% hoặc cao hơn. [...]

Liên hệ

IRON(III) CHLORIDE HEXAHYDRATE

Công thức: FeCl3.6H2OTính chất vật lý: Dạng thể rắn, có mùi Clo đặc trưng và hóa chất có màu nâu vàngTính chất hóa học: Tính chất chung của hợp chất sắt (III) là tính oxi hoá.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 10025-77-1Ứng dụng: Có tính ứng dụng cao, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực: y tế, nông nghiệp, công nghiệp hay phòng thí nghiệm,…An toàn: Độc hại đối với môi trường thủy sinh. [...]

Liên hệ