Tìm kiếm sản phẩm bạn cần ở đây

D-GLUCOSE

Công thức: C6H12O6.H2OTính chất vật lý: Glucose là chất kết tinh không màu, vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía, dễ tan trong nước, nóng chảy ở 146°C (dạng α của vòng pyranose) và 150°C (dạng β của vòng pyranose).Tính chất hóa học:- Tác dụng với Cu(OH)2: Trong dung dịch, ở nhiệt độ thường glucozơ hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch phức đồng - glucozơ có màu xanh lam.- Tác dụng với AgNO3: trong môi trường NH3 có gia nhiệt cho phản ứng tráng gương.Phản ứng lên men: khi có enzim xúc tác glucose bị lên men thành C2H5OH và khí CO2Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 5996-10-1Ứng dụng: Glucose là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học, glucose được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp, glucose được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Glucose giúp các hỗn hợp có pha đường không bị hiện lên những hạt đường nhỏ khi để lâu (hiện tượng hồi đường hay lại đường). Đồng thời nó cũng giúp bánh kẹo lâu bị khô và giữ được độ mềm.An toàn: Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hại theo quy định (EC) số 1272/2008.Chất/hỗn hợp này không chứa các thành phần được xem là bền, tích lũy sinh học và độc hại (PBT), hoặc rất bền và tích lũy sinh học cao (vPvB) ở mức 0,1% hoặc cao hơn. [...]

Liên hệ

POTASSIUM DIHYDROGEN PHOSPHATE (HAY CÒN GỌI LÀ KDP)

Công thức: KH2PO4Tính chất vật lý: tồn tại ở dạng tinh thể màu trắng, không mùi, tan trong nước nhưng tan ít trong ethanol.Tính chất hóa học: khi đun nóng ở 4000C KDP bị phân hủy do mất nước tạo thành KPO3Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 7778-77-0Ứng dụng: KH2PO4 là một thành phần quan trọng trong sản xuất phân bón, đặc biệt là phân bón NPK dùng trong nông nghiệp.Bên cạnh đó, KH2PO4 còn ứng dụng trong công nghiệp sản xuất giấy, chất xử lý bề mặt kim loại, sử dụng trong quá trình dệt nhuộm và ứng dụng lên men vi sinh trong sản xuất bột ngọt, men bánh mì.An toàn: Chất này không được phân loại là nguy hiểm theo pháp luật Liên minh Châu Âu.Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hại theo quy định (EC) số 1272/2008 [...]

Liên hệ

PEPTONE

Tính chất vật lý: Dạng bột màu vàng, tan trong nướcThành phần chính: Các peptide, protein, axit amin tự do.Quy cách: Chai 450gXuất xứ: Ấn ĐộCAS: 73049-73-7Ứng dụng: Peptone được dùng chủ yếu trong nuôi cấy vi sinh, đông trùng hạ thảo.An toàn: Bụi có thể gây khó chịu nếu hít phải. Bảo quản ở nhiệt độ từ 2-30°C [...]

Liên hệ

HYDROGEN PEROXIDE 30% (OXY GIÀ)

Công thức: H2O2Tính chất vật lý: H2O2 tinh khiết là chất lỏng, không màu, có mùi hắc, đặc tính nhớt.Tính chất hóa học: Là chất oxy hóa mạnh Hydro peroxide thông thường phân hủy theo phản ứng tỏa nhiệt thành nước và khí oxy một cách tự nhiên. Hydrogen peroxide có thể phản ứng oxy hóa hay khử với nhiều loại ion vô cơ.Quy cách: Chai 500mlXuất xứ: Trung QuốcCAS: 7722-84-1Ứng dụng: H2O2 Sử dụng tẩy trắng trong ngành dệt, sản xuất giấy, quá trình chế biến thực phẩm, khoáng chất, hóa dầu và hàng tiêu dùng. Trong y tế Oxy già được dùng để khử trùng, khử khuẩn …Trong thí nghiệm, H2O2 thường được dùng để khử trùng mẫu trong nuôi cấy mô thực vật, kết hợp với cồn 70 độ, nước cất và muối thủy ngân trong phương pháp khử trùng mẫu.An toàn: Rất nguy hiểm trong trường hợp tiếp xúc với da và mắt gây bỏng, kích ứng, uống hoặc hít phải. Hơi sương có thể gây kích thích đường hô hấp nghiêm trọng. [...]

Liên hệ

CITRIC ACID MONOHYDRATE

Công thức: C6H8O7.H2OTính chất vật lý: Ở nhiệt độ phòng , acid citric là chất bột kết tinh màu trắng. Nó có thể tồn tại dưới dạng khan (không chứa nước) hay dưới dạng ngậm một phân tử nước (monohydrate).Tính chất hóa học: Về cấu trúc hóa học, acid citric chia sẻ các tính chất của các acid cacboxylic khác. Khi bị nung nóng trên 175°C, nó bị phân hủy để giải phóng CO2 và nước.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 77-92-9Ứng dụng: Citric acid là một chất bảo quản tự nhiên và cũng được sử dụng để bổ sung vị chua cho thực phẩm hay các loại nước ngọt. Nó được ứng dụng rộng rãi làm chất chống oxy hóa, chất tạo độ mềm dẻo và chất khử mùi. Ngoài ra Citric acid còn là thành phần trong một số dung dịch tẩy rửa nhà bếp và phòng tắm.An toàn: Acid citric có thể gây hại cho răng. Tiếp xúc kéo dài và liên tục có thể làm tổn thương các cơ quan trong cơ thể. Tiếp xúc kéo dài và liên tục nồng độ bụi hóa chất thấp có thể gây kích ứng mắt, viêm da hay phá hủy cấu trúc da. Hóa chất có thể gây tổn thương phổi tùy theo mức độ tiếp xúc hóa chất. [...]

Liên hệ

GLYCEROL (HAY GLYCERIN)

Công thức: C3H8O3Tính chất vật lý: Glycerol là một chất lỏng không mùi, nhớt, vị ngọt sánh như xiro. Tan trong nước, alcohol nhưng không tan trong các hợp chất gốc dầu.Tính chất hóa học: Tác dụng với Na; HNO3 (H2SO4 xúc tác) và phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra phức chất dung dịch màu xanh thẫm.Quy cách: Chai 500mlXuất xứ: Trung QuốcCAS: 56-81-5Ứng dụng: Glycerol được sử dụng như một chất tạo ẩm, chất tạo ngọt, chất bảo quản. Ngoài ra, Glycerol còn có mặt trong hầu hết các loại mỹ phẩm với chức năng giữ ẩm và làm mịn cho da.An toàn: Có thể cháy ở nhiệt độ cao. Tiếp xúc đường tiêu hóa ít độc hại trừ khi nuốt lượng lớn. Trong trường hợp đó, có thể gây ra kích ứng dạ dày như khát nước, buồn nôn, ói mửa và tiêu chảy. [...]

Liên hệ

ETHANOL

Công thức: CH3CH2OHTính chất vật lý: Dạng chất lỏng dễ bay hơi, dễ cháy, không màu, vị cay nhẹ, tan vô hạn trong nước.Tính chất hóa học: Phản ứng thế với kim loại kiềm, kiềm thổ. Phản ứng với acid hữu cơ (este hóa), và phản ứng cháy với oxi tạo ra CO2 và H2O.Quy cách: Chai 500mlXuất xứ: Trung QuốcCAS: 64-17-5Ứng dụng: Thường được sử dụng làm dung môi trong phòng thí nghiệm.- Trong thực phẩm, Ethanol được dùng để sản xuất rượu, các loại đồ uống có cồn, ướp gia vị.- Ethanol còn được dùng làm dung môi cho sơn, dùng hỗ trợ cân bằng độ ẩm, giảm kích ứng trong sản xuất mỹ phẩm.- Bên cạnh đó Ethanol còn được dùng để khử trùng các thiết bị, dụng cụ, các vết thương trong ngành y tế.An toàn: Chất lỏng/ hơi rất dễ cháy.Gây kích ứng nghiêm trọng với mắt. Có thể gây buồn ngủ hoặc chóng mặt, choáng váng. Kích ứng da vừa phải và kích ứng nhẹ hệ thống hô hấp. [...]

Liên hệ

MAGNESIUM SULFATE HEPTAHYDRATE

Công thức: MgSO4.7H2OTính chất vật lý: Dạng tinh thể màu trắng, có mùi đặc trưng, vị đắng và dễ tan trong nước, tan yếu trong ancol, glycerol và không tan trong aceton.Tính chất hóa học: Đây là hợp chất có chứa magie, lưu huỳnh và oxi, dưới tác dụng cuả nhiệt độ cao MgSO4.7H2O bị phân hủy thành các hợp chất MgSO4 và MgO.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 10034-99-8Ứng dụng: MgSO4 được dùng làm nguyên liệu trong sản xuất phân bón, sản xuất thức ăn gia súc, phân bón vi lượng, sản xuất mực in, thuốc nhuộm, thuốc khử trùng,...An toàn: Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hại theo quy định (EC) số 1272/2008.Chất/hỗn hợp này không chứa các thành phần được xem là bền, tích lũy sinh học và độc hại (PBT), hoặc rất bền và tích lũy sinh học cao (vPvB) ở mức 0,1% hoặc cao hơn. [...]

Liên hệ

SODIUM SILICATE NONAHYDRATE

Công thức: Na2SiO3.9H2OTính chất vật lý: Là chất rắn với bột màu trắng hay không màu trong suốt.Tính chất hóa học: Ngoài các dạng khan, có các dạng ngậm nước với công thức Na2SiO3•nH2O (với n = 5, 6, 8, 9)Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 13517-24-3Ứng dụng: Sử dụng rộng rãi và phổ biến trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt phải kể đến lĩnh vực chế tạo thủy tinh. Sản xuất keo dán, silicagel, chất tẩy rửa, xử lý nước thải trong sinh hoạt.An toàn: Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hại theo quy định (EC) số 1272/2008.Chất/hỗn hợp này không chứa các thành phần được xem là bền, tích lũy sinh học và độc hại (PBT), hoặc rất bền và tích lũy sinh học cao (vPvB) ở mức 0,1% hoặc cao hơn. [...]

Liên hệ

CALCIUM CHLORIDE DIHYDRATE

Công thức: CaCl2.2H2OTính chất vật lý: Dạng bột hoặc dạng hạt màu trắng, không mùi, có tính hút ẩm.Tính chất hóa học: Tính chất hóa học của Calcium chloride là có thể phục vụ như nguồn cung cấp các ion canxi trong dung dịch và CaCl2 nóng chảy có thể điện phân để tạo ra canxi kim loại.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 10035-04-8Ứng dụng: CaCl2.2H2O có nhiều công dụng, được áp dụng để chuẩn bị và phân tích hóa học các mẫu phân tích, phân tích PA, quang phổ, sắc ký trong phòng thí nghiệm, hóa chất y học, các cơ sở nghiên cứu khoa học, dung môi hữu cơ trong trường học, sản xuất, nuôi cấy mô sinh học, xử lý nước thải, có thể làm chất mềm vải,…An toàn: Tránh tiếp xúc trực tiếp. Gây kích ứng mắt, đỏ mắt. [...]

Liên hệ

SODIUM HYDROXIDE

Công thức: NaOHTính chất vật lý: Natri hydroxide tinh khiết là chất rắn màu trắng ở dạng viên, vảy hoặc hạt hoặc ở dạng dung dịch bão hòa 50%. NaOH ở dạng dung dịch có tính nhờn.Tính chất hóa học: NaOH mang tính kiềm, thường dùng để trung hòa axit.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 1310-73-2Ứng dụng: Sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp như giấy, luyện nhôm, dệt nhuộm, xà phòng, chất tẩy rửa,…An toàn: Độc hại khi hít phải. Phá hủy nghiêm trọng các mô của màng niêm mạc và đường hô hấp trên. Khi tiếp xúc qua da gây bỏng da. Độc hại khi nuốt phải. Dùng găng tay, quần áo, kính, che mặt phù hợp khi tiếp xúc với hoá chất. [...]

Liên hệ

SODIUM CHLORIDE

Công thức: NaClTính chất vật lý: Dạng tinh thể không màu, vị mặn, tan trong nước.Tính chất hóa học: NaCl là chất điện li mạnh, phân li hoàn toàn trong nước, tạo ra các ion âm và dương. NaCl là muối của bazo khá mạnh và acid mạnh nên nó mang tính trung tính, do đó tương đối trơ về mặt hóa học.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 7647-14-5Ứng dụng: NaCl là thành phần chính của muối ăn, nó được xem như một gia vị nêm nếm thức ăn và ướp các lọai thực phẩm tươi sống hoặc khử mùi thực phẩm. Ngoài ra, NaCl còn có tác dụng khử độc, làm đẹp da, khử hôi miệng, bảo vệ răng,…An toàn: Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hại theo quy định (EC) số 1272/2008.Chất/hỗn hợp này không chứa các thành phần được xem là bền, tích lũy sinh học và độc hại (PBT), hoặc rất bền và tích lũy sinh học cao (vPvB) ở mức 0,1% hoặc cao hơn. [...]

Liên hệ

COPPER(II) SULFATE PENTAHYDRATE

Công thức: CuSO4.5H2OTính chất vật lý: CuSO4.5H2O là một chất có màu xanh lam, dạng tinh thể, không mùi, khi bị nung nóng các tinh thể bị mất nước và dần biến thành màu xám trắng.Tính chất hóa học: CuSO4.5H2O tác dụng được với kiềm, NH3Phản ứng với các kim loại đứng trước đồng trong dãy hoạt động hóa học (ví dụ như Mg, Fe, Zn, Al, Sn, Pb, …)Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 7758-99-8Ứng dụng: CuSO4.5H2O được ứng dụng để nuôi tinh thể, điều chế đồng kim loại bằng phương pháp điện phân và điều chế nhiều hợp chất của đồng; Được ứng dụng rộng rãi trong in vải và dệt nhuộm để tạo màu xanh lam và xanh lục khi nhuộm.CuSO4.5H2O là thành phần phổ biến trong thuốc trừ sâu, thuốc kháng sinh, chất khử trùng.An toàn: Chất/hỗn hợp này không chứa các thành phần được xem là bền, tích lũy sinh học và độc hại (PBT), hoặc rất bền và tích lũy sinh học cao (vPvB) ở mức 0,1% hoặc cao hơn. [...]

Liên hệ

AMMONIUM SULFATE

Công thức: (NH4)2SO4Tính chất vật lý: Ammonium Sulfate tồn tại ở dạng tinh thể không màu hoặc bột màu trắng, có tính hút ẩm, hòa tan được trong nước nhưng không hòa tan trong acetone, rượu và etanol.Tính chất hóa học: Amonium sulfate có thể làm quỳ tím hóa đỏ vì tính axit của mình. Amonium sunfat bị phân hủy khi đun nóng trên 2500 C tạo thành (NH4)HSO4.  Amoni sunfat bị phân hủy thành amoniac, nitơ, lưu huỳnh điôxit và nước khi được đun ở nhiệt độ cao hơn.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 7783-20-2Ứng dụng: Ammonium Sulfate là thành phần của một số loại phân bón, giúp kiểm soát độ pH của đất và tham gia quá trình nitrat hóa. Nó cũng là thành phần của một số loại thuốc trừ sâu hòa tan, thuốc diệt cỏ và thuốc diệt nấm giúp bảo vệ cây trồng khỏi sâu hại.Ammonium Sulfate còn là thuốc thử trong phân tích điện hóa và môi trường nuôi cấy vi mô sinh vật.An toàn: Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hại theo quy định (EC) số 1272/2008.Chất/hỗn hợp này không chứa các thành phần được xem là bền, tích lũy sinh học và độc hại (PBT), hoặc rất bền và tích lũy sinh học cao (vPvB) ở mức 0,1% hoặc cao hơn. [...]

Liên hệ

ACETONE

Công thức: CH3COCH3Tính chất vật lý: Acetone là một hợp chất hữu cơ có dạng lỏng, không màu, mùi đặc trưng, dễ bay hơi và dễ cháy.Tính chất hóa học: Phản ứng oxy hóa-khử cũng là một trong các tính chất hóa học của acetone. Aceton không bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 (không tráng gương) hoặc Cu(OH)2 nhưng khi gặp các chất oxy hóa mạnh như KMnO4/ H2SO4; K2Cr2O7/ H2SO4,… thì aceton có thể bị cắt mạch cacbon cạnh nhóm cacbonyl để tạo axit hữu cơ.Tác dụng với amin là một trong những phản ứng quan trọng trong tính chất hóa học của acetone.Quy cách: Chai 500mlXuất xứ: Trung QuốcCAS: 67-64-1Ứng dụng: Làm dung môi chủ yếu dùng để làm sạch trong phòng thí nghiệm, đồng thời dùng để tổng hợp các chất hữu cơ.Acetone còn được sử dụng làm nước rửa sơn móng, điều trị mụn trứng cá, lột da khô da chết.Ngoài ra nó còn được dùng làm dung môi để vận chuyển và lưu trữ axetilen.An toàn: Chất lỏng dễ cháy. Nguy hiểm trong trường hợp tiếp xúc với da và mắt (gây kích ứng), uống hoặc hít phải. [...]

Liên hệ

AMMONIUM ACETATE

Công thức: CH3COONH4Tính chất vật lý: Có dạng chất rắn, màu trắng, hút ẩm, tan được trong nước và methanol.Tính chất hóa học: Ammonium Acetate là một hỗn hợp axit yếu (axit axetic) và bazơ yếu (amoniac). Vì vậy, có thể phản ứng với baze mạnh và acid mạnh.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 631-61-8Ứng dụng: Ammonium Acetate có thể được sử dụng như một chất kiểm soát và điều chỉnh nồng độ axit trong thực phẩm.Bên cạnh đó, Ammonium Acetate còn là chất xúc tác trong một số phản ứng hóa học hữu cơ và là thuốc thử trong nghiên cứu sinh học phân tử và sắc ký.An toàn: Tiếp xúc với da gây rát, đỏ da. Dung dịch văng vào mắt gây nguy hiểm nghiêm trọng. [...]

Liên hệ

DI-POTASSIUM HYDROGEN PHOSPHATE TRIHYDRATE

Công thức: K2HPO4.3H2OTính chất vật lý: Dạng tinh thể màu trắng, tan nhiều trong nước.Tính chất hóa học: Bao gồm tính kiềm, khả năng tương tác với axit và khả năng tham gia các phản ứng oxi hóa và khử.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 16788-57-1Ứng dụng: K2HPO4.3H2O là một trong những thành phần dinh dưỡng quan trọng của môi trường nuôi cấy vi sinh, môi trường nuôi cấy mô.An toàn: Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hại theo quy định (EC) số 1272/2008.Chất/hỗn hợp này không chứa các thành phần được xem là bền, tích lũy sinh học và độc hại (PBT), hoặc rất bền và tích lũy sinh học cao (vPvB) ở mức 0,1% hoặc cao hơn. [...]

Liên hệ

POTASSIUM PERMANGANATE

Công thức: KMnO4Tính chất vật lý: Dạng hạt cát hoặc tinh thể màu tím than, có ánh kim. Tan trong nước.Tính chất hóa học: Là chất oxy hóa mạnh, oxy hóa chất hữu cơ, kết hợp với các chất hữu cơ khác dễ gây cháy hoặc phát nổ. Bị phân hủy ở nhiệt độ cao.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 7722-64-7Ứng dụng: KMnO4 được ứng dụng phổ biến cho việc loại bỏ chất vô cơ trong nước, diệt khuẩn, sát trùng và điều trị bệnh cho cá. Ngoài ra nó còn được dùng để điều trị bệnh nhiễm trùng da và làm chất bay màu vải dệt.An toàn: Cháy, nổ hoặc độc khi tiếp xúc; kích ứng, ăn mòn gây phỏng hay phòng dộp. Nếu tiếp xúc lâu dài sẽ bị viêm loét da. [...]

Liên hệ

DISODIUM HYDROGEN PHOSPHATE DODECAHYDRATE

Công thức: Na2HPO4.12H2OTính chất vật lý: Dạng bột có màu trắng hoặc hơi vàng, tan ít trong nước và có khả năng hút ẩm.Tính chất hóa học: Là một loại muối vô cơ trung tính.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 10039-32-4Ứng dụng: Na2HPO4.12H2O được sử dụng như một tác nhân mang lại tác dụng chống vón cục, đông vón trong các sản phẩm công nghiệp.An toàn: Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hại theo quy định (EC) số 1272/2008.Chất/hỗn hợp này không chứa các thành phần được xem là bền, tích lũy sinh học và độc hại (PBT), hoặc rất bền và tích lũy sinh học cao (vPvB) ở mức 0,1% hoặc cao hơn. [...]

Liên hệ

SODIUM DIHYDROGEN PHOSPHAT DIHYDRATE

Công thức: NaH2PO4.2H2OTính chất vật lý: Dạng tinh thể không màu hoặc dạng bột màu trắng, không mùi, tan được trong nước tạo ra dung dịch có tính axit vừa phải, không tan trong cồn.Tính chất hóa học: Là muối của photphoric acid, Natri Dihydro Photphat là một chất khử oxy hóa mạnh.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 13472-35-0Ứng dụng: NaH2PO4.2H2O còn là một chất điều chỉnh pH quan trọng trong công nghiệp thực phẩm nhất là trong sản xuất nước giải khát và nước trái cây. NaH2PO4.2H2O là một chất chống oxy hóa nên có thể được sử dụng để ngăn chặn quá trình oxy hóa của thực phẩm, giúp kéo dài thời gian bảo quản của chúng. Ngoài ra, NaH2PO4.2H2O còn được sử dụng như một chất nhuận tràng trong y tế.An toàn: Nguyên nhân gây kích ứng da, mắt và hệ hô hấp. Nguy hại nếu nuốt hay hít. [...]

Liên hệ

AMMONIUM CHLORIDE

Công thức: NH4ClTính chất vật lý: Tinh thể màu trắng, tan mạnh trong nước.Tính chất hóa học: Dung dịch amoni chloride có tính axit nhẹ.Phản ứng với bazơ mạnh như NaOH để giải phóng khí amoniac.Sẽ thăng hoa khi bị đun nóng nhưng thực chất bị phân hủy thành amoniac cùng với khí hydrogen.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 12125-02-9Ứng dụng: Trong thí nghiệm, NH4Cl chủ yếu được dùng làm thuốc thử phân tích.Trong y tế, NH4Cl được sử dụng như một chất long đờm trong thuốc ho, chất kích thích vào niêm mạc dạ dày và có thể gây buồn nôn và nôn.Trong thực phẩm, NH4Cl được sử dụng như một loại phụ gia thực phẩm, một chất dinh dưỡng trong nấm men nướng bánh mì.Ngoài ra, NH4Cl cũng là thành phần trong dầu gội đầu, trong chất keo kết gắn ván ép, và trong các sản phẩm làm sạch.An toàn: Chất/hỗn hợp này không chứa các thành phần được xem là bền, tích lũy sinh học và độc hại (PBT), hoặc rất bền và tích lũy sinh học cao (vPvB) ở mức 0,1% hoặc cao hơn. [...]

Liên hệ

LAURYL SULFATE BROTH

Tính chất vật lý: Là môi trường vi sinh dạng hạt, có màu be.Thành phần hóa học:- Tryptose: 20.000 Gms/L- Lactose: 5.000 Gms/L- Natri clorua: 5.000 Gms/L- Dipot kali: 2.750 Gms/L- Monopotosphat: 2.750 Gms/L- Natri lauryl sulphate: 0.100 Gms/LQuy cách: Chai 500gXuất xứ: MerckCode: 1102660500Ứng dụng: Làm môi trường nuôi cấy vi sinh với mục đích phát hiện và đếm coliform và Escherichia coli trong nước và thực phẩm.An toàn: Bảo quản ở nhiệt độ +15°C đến +25°C [...]

Liên hệ

COPPER (II) OXIDE POWDER

Công thức: CuOTính chất vật lý: Dạng bột oxide đồng màu đen.Tính chất hóa học: Phản ứng với acid, oxide acid và bị chất khử tác dụng.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 1317-38-0Ứng dụng: Sử dụng trong sản xuất sứ điện, sơn chịu nhiệt, chất xúc tác, và còn có thể được áp dụng trong các lĩnh vực như nghiên cứu magnetism và quang điện tử.An toàn: Chất/hỗn hợp này không chứa các thành phần được xem là bền, tích lũy sinh học và độc hại (PBT), hoặc rất bền và tích lũy sinh học cao (vPvB) ở mức 0,1% hoặc cao hơn. [...]

Liên hệ

FERROUS SULPHATE HEPTAHYDRATE

Công thức: FeSO4.7H2OTính chất vật lý: Tinh thể hình thoi màu xanh nhạt. Tan hoàn toàn trong nước không tan trong rượu.Tính chất hóa học: Đây là một muối vô cơ nên nó sở hữu đầy đủ tính chất hóa học của muối như phản ứng với axit, bazơ, muối…Quy cách: Chai 500gXuất xứ: DaejungCAS: 7782-63-0Ứng dụng: Dùng làm chất keo tụ trong xử lý nước thải, sản xuất thức ăn gia súc, phân bón vi lượng, sản xuất mực in, thuốc nhuộm, thuốc khử trùng, ngành sx giấy.An toàn: Nguy hiểm nếu nuốt phải, có thể gây ảnh hưởng đến thận. [...]

Liên hệ

CALCIUM OXIDE

Công thức: CaOTính chất vật lý: Chất rắn, bột màu trắng, có tính kiềm, dễ vón cục.Tính chất hóa học: CaO là oxit bazo nên có đầy đủ tính chất của một oxit bazo như sau: tác dụng với nước, acid, oxide acidQuy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 1305-78-8Ứng dụng: Có tác dụng khử phèn, diệt khuẩn, ổn định nguồn nước. khử trùng nước thải, rác thải các khu công nghiệp, khu dân cư....An toàn: Gây tổn thương nặng cho mắt [...]

Liên hệ

CALCIUM CARBONATE

Công thức: CaCO3Tính chất vật lý: Là chất rắn màu trắng, không tan trong nước.Tính chất hóa học: Tác dụng với axit mạnh; Kém bền với nhiệt. CaCO3 tan dần trong nước có hòa tan khí CO2.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 471-34-1Ứng dụng: Sử dụng trong y tế như một chất bổ sung calcium cho người bị loãng xương, cung cấp calcium cho cơ thể hay một chất khử chua. Nó còn là một thành phần cấu thành hoạt hóa trong vôi nông nghiệp.An toàn: Chất/hỗn hợp này không chứa các thành phần được xem là bền, tích lũy sinh học và độc hại (PBT), hoặc rất bền và tích lũy sinh học cao (vPvB) ở mức 0,1% hoặc cao hơn. [...]

Liên hệ

SILVER NITRATE

Công thức: AgNO3Tính chất vật lý: Tinh thể dễ vỡ, trong suốt không màu. Hòa tan trong nước và amoniac, ít tan trong ethanol khan, và gần như không hòa tan trong axit nitric đậm đặc.Tính chất hóa học: Tham gia phản ứng oxi hóa khử, phản ứng với axit và NaOHQuy cách: Chai 100gXuất xứ: MerckCAS: 7761-88-8Ứng dụng: Dùng trong hóa phân tích, là vật liệu nhạy sáng cho phim, phim x-quang và phim ảnh. Được sử dụng để mạ bạc các linh kiện điện tử và thủ công mỹ nghệ khác…An toàn: Nguy hại cấp tính đối với môi trường thủy sinh. [...]

Liên hệ

ALUMINIUM SULFATE OCTADECAHYDRATE

Công thức: Al2(SO4)3.18H20Tính chất vật lý: Dạng bột mịn, màu trắng đục, hút ẩm tốt và tan dễ dàng trong nước nhưng lại không hòa tan trong ancol và các axit loãng.Tính chất hóa học: Phản ứng với kim loại mạnh hơn để tạo ra muối mới và kim loại mới, tác dụng với dung dịch bazo, và tác dụng với dung dịch muối khác để tạo ra 2 muối mới.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 10043-01-3Ứng dụng: Ứng dụng quan trọng nhất của phèn đơn là trong lĩnh vực xử lý nước thải. Trong công nghiệp dệt nhuộm, phèn đơn được sử dụng như một chất gắn màu, giúp cho các sợi vải giữ được màu lâu hơn bình thường nhiều lần.An toàn: Sử dụng tránh tiếp xúc với da hoặc mắt, tránh phát tán và hít phải bụi. Khi xử lý với số lượng nhỏ khả năng hít phải bụi và ảnh hưởng có hại cho sức khỏe giảm. [...]

Liên hệ

BARIUM HYDROXIDE OCTAHYDRATE

Công thức: Ba(OH)2Tính chất vật lý: Ba(OH)2 là chất rắn, có màu trắng, tan tốt trong nước, dễ hút ẩm.Tính chất hóa học: Mang đầy đủ tính chất hóa học của một base mạnh như: Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với các axit, oxit axit, tác dụng với muối.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 12230-71-6Ứng dụng: Được sử dụng làm tiền thân cho các hợp chất barium khác. Barium hydroxide ngậm đơn nước (Monohydrat) được sử dụng để khử nước và loại bỏ sulfate từ các sản phẩm khác nhau.An toàn: Gây bỏng da nghiêm trọng và hỏng mắt. [...]

Liên hệ

L (+) - ASCORBIC ACID

Công thức: C₆H₈O₆Tính chất vật lý: Dạng tinh thể không màu hay bột kết tinh trắng hoặc gần trắng, chúng sẽ bị biến màu khi tiếp xúc với không khí và ẩm.Tính chất hóa học: Ascorbic acid dễ bị oxy hóa bởi các tác nhân: Oxy, những ion kim loại, ánh sáng và nhiệt độQuy cách: Chai 100gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 50-81-7Ứng dụng: Dùng làm thực phẩm chức năng và thuốc không kê đơn ngoài ra còn dung làm chất bảo quản trong các sản phẩm như bánh mì, mứt, rượu.An toàn: Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hại theo quy định (EC) số 1272/2008.Chất/hỗn hợp này không chứa các thành phần được xem là bền, tích lũy sinh học và độc hại (PBT), hoặc rất bền và tích lũy sinh học cao (vPvB) ở mức 0,1% hoặc cao hơn. [...]

Liên hệ

AMMONIA SOLUTION

Công thức: NH3Tính chất vật lý: Amoniac thường tồn tại ở dạng khí, không màu, có mùi hôi khó chịu. Dung dịch Amoniac là dung môi hoà tan tốt: NH3 hoà tan các dung môi hữu cơ dễ hơn nước do có hằng số điện môi nhỏ hơn nước.Tính chất hóa học: Amoniac có tính khử, dung dịch amoniac có khả năng tạo kết tủa nhiều hidroxit kim loại khi tác dụng. Amoniac do tính bazơ nên dung dịch amoniac làm cho quỳ tím hóa xanh còn dung dịch phenolphlatein chuyển thành hồng. Do đó để phát hiện amoniac, người ta dùng quỳ tím ẩm để nhận biết.Quy cách: Chai 500mlXuất xứ: Trung QuốcCAS: 7664-41-7Ứng dụng: Sản xuất acid nitric; một số alkalies như tro soda. Thuốc nhuộm, chất cọ rửa bông, len và lụa. Dược phẩm như thuốc sulfa, vitamin và mỹ phẩm. Ngành công nghiệp dầu khí sử dụng amoniac trung hòa các thành phần acid của dầu thô, bảo vệ thiết bị không bị ăn mòn.An toàn: Đường mắt: Có thể gây kích ứng mắt dẫn đến tổn thương đến mắt.Đường thở: Có ảnh hưởng nghiêm trọng đến mũi, họng, phổi. Các triệu chứng có thể xảy ra là: Ho, thở, khò khè, khó thở, đau đầu, và buồn nôn, ngứa họng, có thể ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương bao gồm bất tỉnh, co giật, có khả năng gây co thắt phế quản. [...]

Liên hệ

KING AGAR B (CHAI)

Tính chất vật lý: Màu sắc hơi vàng nâuGiá trị pH: 6.9 - 7.3Thành phần hóa học:- Peptone: Cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự sinh trưởng của vi khuẩn.- Glycerol: Là nguồn carbon cho vi khuẩn.- Magie sulfat: Là nguyên tố vi lượng cần thiết cho sự kích hoạt của pyoverdin, một loại chất phát quang do Pseudomonas sản xuất.- Agar: Là chất đặc kết cho môi trường.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: MerckCAS: 1109910500Ứng dụng: Dùng phát hiện và đếm vi khuẩn huỳnh quang trong nước, đặc biệt là Pseudomonas fluorescens trong nước uống.An toàn: Điều kiện bảo quản +15°C đến +25°C [...]

Liên hệ