Sắp xếp:
Hiển thị 128 - 160 / 156 Sản phẩm.

FERROUS SULPHATE HEPTAHYDRATE

Công thức: FeSO4.7H2OTính chất vật lý: Tinh thể hình thoi màu xanh nhạt. Tan hoàn toàn trong nước không tan trong rượu.Tính chất hóa học: Đây là một muối vô cơ nên nó sở hữu đầy đủ tính chất hóa học của muối như phản ứng với axit, bazơ, muối…Quy cách: Chai 500gXuất xứ: DaejungCAS: 7782-63-0Ứng dụng: Dùng làm chất keo tụ trong xử lý nước thải, sản xuất thức ăn gia súc, phân bón vi lượng, sản xuất mực in, thuốc nhuộm, thuốc khử trùng, ngành sx giấy.An toàn: Nguy hiểm nếu nuốt phải, có thể gây ảnh hưởng đến thận. [...]

Liên hệ

GIẤY LỌC ĐỊNH TÍNH PHI 110MM

Xuất xứ: Trung QuốcKích thước: F11cmQuy cách: HộpMô tả: Sử dụng nhiều trong các nghiên cứu hay thí nghiệm để phân tích hóa học định lượng, tách lọc tinh chất chất lỏng hoặc kiểm tra độ tinh khiết của thành phẩm, phân tách kết tủa hóa học. [...]

Liên hệ

CALCIUM OXIDE

Công thức: CaOTính chất vật lý: Chất rắn, bột màu trắng, có tính kiềm, dễ vón cục.Tính chất hóa học: CaO là oxit bazo nên có đầy đủ tính chất của một oxit bazo như sau: tác dụng với nước, acid, oxide acidQuy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 1305-78-8Ứng dụng: Có tác dụng khử phèn, diệt khuẩn, ổn định nguồn nước. khử trùng nước thải, rác thải các khu công nghiệp, khu dân cư....An toàn: Gây tổn thương nặng cho mắt [...]

Liên hệ

LAMEN (LAMELLE) PHIẾN KÍNH

Xuất xứ: IsolabKích thước: 22x22mmQuy cách: HộpMô tả: Lamen là một mảnh vật liệu trong suốt, phẳng, thường là hình vuông, được đặt trên mẫu để quan sát bằng kính hiển vi. [...]

Liên hệ

CALCIUM CARBONATE

Công thức: CaCO3Tính chất vật lý: Là chất rắn màu trắng, không tan trong nước.Tính chất hóa học: Tác dụng với axit mạnh; Kém bền với nhiệt. CaCO3 tan dần trong nước có hòa tan khí CO2.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 471-34-1Ứng dụng: Sử dụng trong y tế như một chất bổ sung calcium cho người bị loãng xương, cung cấp calcium cho cơ thể hay một chất khử chua. Nó còn là một thành phần cấu thành hoạt hóa trong vôi nông nghiệp.An toàn: Chất/hỗn hợp này không chứa các thành phần được xem là bền, tích lũy sinh học và độc hại (PBT), hoặc rất bền và tích lũy sinh học cao (vPvB) ở mức 0,1% hoặc cao hơn. [...]

Liên hệ

SILVER NITRATE

Công thức: AgNO3Tính chất vật lý: Tinh thể dễ vỡ, trong suốt không màu. Hòa tan trong nước và amoniac, ít tan trong ethanol khan, và gần như không hòa tan trong axit nitric đậm đặc.Tính chất hóa học: Tham gia phản ứng oxi hóa khử, phản ứng với axit và NaOHQuy cách: Chai 100gXuất xứ: MerckCAS: 7761-88-8Ứng dụng: Dùng trong hóa phân tích, là vật liệu nhạy sáng cho phim, phim x-quang và phim ảnh. Được sử dụng để mạ bạc các linh kiện điện tử và thủ công mỹ nghệ khác…An toàn: Nguy hại cấp tính đối với môi trường thủy sinh. [...]

Liên hệ

PHỄU CHIẾT LẮNG QUẢ LÊ

Xuất xứ: Trung QuốcDung tích: 250mlQuy cách: CáiMô tả: Phễu chiết quả lê hay còn gọi là bình gạn lắng, lắng gạn quả lê. Nó được dùng để tách chất lỏng có mật độ khác nhau. Trong hỗn hợp các chất thì chất nào có mật độ cao hơn thì sẽ lắng dưới cùng, chất có mật độ trung bình thì ở giữa, chất có mật độ thấp thì ở trên cùng; từ đó ta có thể tách chất lỏng với phễu chiết một cách dễ dàng bằng “khóa” của phễu chiết. [...]

Liên hệ

ALUMINIUM SULFATE OCTADECAHYDRATE

Công thức: Al2(SO4)3.18H20Tính chất vật lý: Dạng bột mịn, màu trắng đục, hút ẩm tốt và tan dễ dàng trong nước nhưng lại không hòa tan trong ancol và các axit loãng.Tính chất hóa học: Phản ứng với kim loại mạnh hơn để tạo ra muối mới và kim loại mới, tác dụng với dung dịch bazo, và tác dụng với dung dịch muối khác để tạo ra 2 muối mới.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 10043-01-3Ứng dụng: Ứng dụng quan trọng nhất của phèn đơn là trong lĩnh vực xử lý nước thải. Trong công nghiệp dệt nhuộm, phèn đơn được sử dụng như một chất gắn màu, giúp cho các sợi vải giữ được màu lâu hơn bình thường nhiều lần.An toàn: Sử dụng tránh tiếp xúc với da hoặc mắt, tránh phát tán và hít phải bụi. Khi xử lý với số lượng nhỏ khả năng hít phải bụi và ảnh hưởng có hại cho sức khỏe giảm. [...]

Liên hệ

BÚT ĐO TDS

Xuất xứ: Trung QuốcKích thước: 15x3cmQuy cách: CáiMô tả: Bút thử nước TDS là thiết bị cầm tay nhỏ được sử dụng để chỉ ra tổng chất rắn hòa tan trong dung dịch. [...]

Liên hệ

CÁN DAO

Xuất xứ: PakistanTương thích: Cán số 3 dùng cho lưỡi dao số 10, 11, 12, 15.Cán số 4 dùng cho lưỡi dao số 20, 21, 22, 23, 24.Quy cách: CáiMô tả: Cán dao mổ được thiết kế với phần thân có sọc ma sát giúp cầm dao mổ một cách chắc chắn, không bị trơn trượt. Phần lắp lưỡi dao có khấc nhỏ giúp giữ lưỡi dao chặt hơn, tránh tình trạng lỏng lưỡi dao ảnh hưởng đến quá trình phẫu thuật, thí nghiệm. [...]

Liên hệ

BARIUM HYDROXIDE OCTAHYDRATE

Công thức: Ba(OH)2Tính chất vật lý: Ba(OH)2 là chất rắn, có màu trắng, tan tốt trong nước, dễ hút ẩm.Tính chất hóa học: Mang đầy đủ tính chất hóa học của một base mạnh như: Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với các axit, oxit axit, tác dụng với muối.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 12230-71-6Ứng dụng: Được sử dụng làm tiền thân cho các hợp chất barium khác. Barium hydroxide ngậm đơn nước (Monohydrat) được sử dụng để khử nước và loại bỏ sulfate từ các sản phẩm khác nhau.An toàn: Gây bỏng da nghiêm trọng và hỏng mắt. [...]

Liên hệ

MÀNG LỌC SỢI THỦY TINH GF/A 1.6UM

Xuất xứ: WhatmanKích thước: Độ giữ hạt trong chất lỏng: 1.6µmĐường kính: 47mmQuy cách: HộpMô tả: Là loại giấy lọc định lượng chất liệu sợi thủy tinh, được dùng trong dịch, lọc cặn, lọc hóa chất trong phòng thí nghiệm. [...]

Liên hệ

LƯỚI ĐUN

Xuất xứ: Trung QuốcKích thước: 12.5x12.5cmQuy cách: CáiMô tả: Lưới amiăng hay lưới sứ dùng trong các phòng thí nghiệm khoa học để truyền nhiệt đều khi đun nóng dung dịch dưới ngọn lửa đèn cồn hay đèn bunsen, tránh sự tụ nhiệt ở đáy cốc gây nứt vỡ khi đun cốc trên ngọn lửa. [...]

Liên hệ

L (+) - ASCORBIC ACID

Công thức: C₆H₈O₆Tính chất vật lý: Dạng tinh thể không màu hay bột kết tinh trắng hoặc gần trắng, chúng sẽ bị biến màu khi tiếp xúc với không khí và ẩm.Tính chất hóa học: Ascorbic acid dễ bị oxy hóa bởi các tác nhân: Oxy, những ion kim loại, ánh sáng và nhiệt độQuy cách: Chai 100gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 50-81-7Ứng dụng: Dùng làm thực phẩm chức năng và thuốc không kê đơn ngoài ra còn dung làm chất bảo quản trong các sản phẩm như bánh mì, mứt, rượu.An toàn: Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hại theo quy định (EC) số 1272/2008.Chất/hỗn hợp này không chứa các thành phần được xem là bền, tích lũy sinh học và độc hại (PBT), hoặc rất bền và tích lũy sinh học cao (vPvB) ở mức 0,1% hoặc cao hơn. [...]

Liên hệ

ĐĨA PETRI THỦY TINH

Xuất xứ: Dinlab-ĐứcDung tích: 120x20mm, 80x15mm, 90x15mm, 150x25mm, 60x15mmQuy cách: CáiMô tả: Đĩa petri là một loại đĩa làm từ chất liệu thủy tinh có dạng hình trụ với nắp đậy thường được sử dụng trong nuôi cấy tế bào trong các phòng thí nghiệm sinh học, vi sinh học. [...]

Liên hệ

AMMONIA SOLUTION

Công thức: NH3Tính chất vật lý: Amoniac thường tồn tại ở dạng khí, không màu, có mùi hôi khó chịu. Dung dịch Amoniac là dung môi hoà tan tốt: NH3 hoà tan các dung môi hữu cơ dễ hơn nước do có hằng số điện môi nhỏ hơn nước.Tính chất hóa học: Amoniac có tính khử, dung dịch amoniac có khả năng tạo kết tủa nhiều hidroxit kim loại khi tác dụng. Amoniac do tính bazơ nên dung dịch amoniac làm cho quỳ tím hóa xanh còn dung dịch phenolphlatein chuyển thành hồng. Do đó để phát hiện amoniac, người ta dùng quỳ tím ẩm để nhận biết.Quy cách: Chai 500mlXuất xứ: Trung QuốcCAS: 7664-41-7Ứng dụng: Sản xuất acid nitric; một số alkalies như tro soda. Thuốc nhuộm, chất cọ rửa bông, len và lụa. Dược phẩm như thuốc sulfa, vitamin và mỹ phẩm. Ngành công nghiệp dầu khí sử dụng amoniac trung hòa các thành phần acid của dầu thô, bảo vệ thiết bị không bị ăn mòn.An toàn: Đường mắt: Có thể gây kích ứng mắt dẫn đến tổn thương đến mắt.Đường thở: Có ảnh hưởng nghiêm trọng đến mũi, họng, phổi. Các triệu chứng có thể xảy ra là: Ho, thở, khò khè, khó thở, đau đầu, và buồn nôn, ngứa họng, có thể ảnh hưởng đến hệ thần kinh trung ương bao gồm bất tỉnh, co giật, có khả năng gây co thắt phế quản. [...]

Liên hệ

GIÁ KẸP PHỄU QUẢ LÊ

Kích thước: F65mmQuy cách: CáiMô tả: Giá đỡ phễu chiết, phễu lắng dùng trong các xét nghiệm, thí nghiệm,...Dùng để đỡ phễu, bình lắng. [...]

Liên hệ

KING AGAR B (CHAI)

Tính chất vật lý: Màu sắc hơi vàng nâuGiá trị pH: 6.9 - 7.3Thành phần hóa học:- Peptone: Cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết cho sự sinh trưởng của vi khuẩn.- Glycerol: Là nguồn carbon cho vi khuẩn.- Magie sulfat: Là nguyên tố vi lượng cần thiết cho sự kích hoạt của pyoverdin, một loại chất phát quang do Pseudomonas sản xuất.- Agar: Là chất đặc kết cho môi trường.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: MerckCAS: 1109910500Ứng dụng: Dùng phát hiện và đếm vi khuẩn huỳnh quang trong nước, đặc biệt là Pseudomonas fluorescens trong nước uống.An toàn: Điều kiện bảo quản +15°C đến +25°C [...]

Liên hệ

CA NHỰA VẠCH XANH

Xuất xứ: Trung QuốcDung tích: 100mlQuy cách: CáiMô tả: Ca nhựa chia vạch xanh dùng trong đong thể tích nước, chất lỏng, dung dịch. Ca nhựa có vạch chia in màu xanh dễ nhìn và theo dõi dung tích. Phù hợp trong đong hoá chất, cồn, dung môi và các loại nước. [...]

Liên hệ

SODIUM ALGINAT

Công thức: NaC6H7O6Tính chất vật lý: Sodium alginate là một loại bột màu trắng hoặc vàng nhạt và gần như không mùi và không vị, hòa tan trong nước và không hòa tan trong các dung môi hữu cơ như ethanol, ether và chloroform.Tính chất hóa học:- Khả năng làm đặc: Sodium Alginate là một chất làm đặc thực phẩm phổ biến, được sử dụng để làm đặc nước, nước sốt và thực phẩm khác.- Ổn định: Nó cung cấp tính chất ổn định cho các sản phẩm thực phẩm, giúp duy trì sự ổn định và độ mềm mịn.- An toàn cho sức khỏe: Sodium Alginate thường được coi là an toàn cho sức khỏe và không gây hại, nên nó được sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm và y học.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 9005-38-3Ứng dụng: Sử dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm và y học. Chất ổn định kem, alginate có thể làm cho sản phẩm tốt, mịn, ngon và với khả năng chống tan tốt.An toàn: Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hại theo quy định (EC) số 1272/2008.Chất/hỗn hợp này không chứa các thành phần được xem là bền, tích lũy sinh học và độc hại (PBT), hoặc rất bền và tích lũy sinh học cao (vPvB) ở mức 0,1% hoặc cao hơn. [...]

Liên hệ

POTASSIUM HYDROXIDE

Công thức: KOHTính chất vật lý: Chất rắn kết tinh màu trắng, ưa ẩm và dễ hòa tan trong nước.Tính chất hóa học: Là một bazo mạnh có khả năng làm thay đổi màu sắc các chất chỉ thị như khiến quỳ tím chuyển sang màu xanh, còn dung dịch phenolphtalein không màu thành màu hồng. KOH tác dụng với acid, oxit acid, ngoài ra còn phản ứng với nhôm.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 1310-58-3Ứng dụng: KOH được sử dụng để điều chỉnh độ pH trong những loại phân bón hóa học có tính axit cao như KH2PO4. Thực hiện các quá trình tách chiết mà Natri hidroxit không dùng được hoặc dùng được nhưng hiệu quả kémSo với Natri hidroxit thì việc sử dụng KOH sẽ cho hiệu quả cao hơn trong việc sản xuất các chất tẩy rửa như xà phòng, dầu gội,... các chất tẩy rửa vệ sinh chuồng trại, chất tẩy công nghiệp.An toàn: Độc hại khi hít phải. Phá hủy nghiêm trọng các mô của màng niêm mạc và đường hô hấp trên. Khi tiếp xúc qua da gây bỏng da. Độc hại khi nuốt phải. Dùng găng tay, quần áo, kính, che mặt phù hợp khi tiếp xúc với hoá chất. [...]

Liên hệ

CALCI CARBIDE

Công thức: CaC2Tính chất vật lý: Dạng bột hoặc mảnh vụn. Đôi khi nó cũng có thể được tạo thành dạng viên nén hoặc hạt nhỏ, màu xám tối đến màu trắng bạc.Tính chất hóa học: Tác dụng với nước, tác dụng với axit, có thể tác dụng với một số chất khác như nước brom (Br2), nước iot (I2), và nước clo (Cl2) để tạo ra các hợp chất tương ứng.Quy cách: Chai 250gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 75-20-7Ứng dụng: Sản xuất acetylene, sản xuất calci cyanamide, ngoài ra nó còn được dùng để thúc trái cây chín nhanh bởi khí acetylen là chất làm trái cây chín.An toàn: Có thể gây kích ứng da và mắt. Hít thở bụi CaC2 trong một thời gian dài và trong nồng độ cao có thể gây ra viêm phổi và các vấn đề hô hấp khác. [...]

Liên hệ

HÓA CHẤT THAN HOẠT TÍNH (C/500g)

Công thức: CTính chất vật lý: Có màu đen hoặc nâu đen do tính chất carbon của nó, có độ xốp cao, rất nhiều vết nứt, lỗ rỗng nhỏ đến kích thước phân tử. Cấu trúc đặc biệt như vậy làm cho diện tích bề mặt của than hoạt tính rất lớn, từ đó dễ dàng hấp thụ và phản ứng với nhiều chất khác nhau.Tính chất hóa học: Một trong những tính chất quan trọng của than hoạt tính là khả năng hấp phụ chất khí, chất lỏng và các chất hòa tan trong nước. Điều này làm cho nó trở thành một công cụ quan trọng trong việc làm sạch môi trường và xử lý nước.Quy cách: Hộp 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 7440-44-0Ứng dụng: Than hoạt tính được sử dụng trong quá trình lưu trữ khí metan và hydro, lọc không khí, thu hồi dung môi, khử cafein, lọc vàng, chiết xuất kim loại, lọc nước, y học, xử lý nước thải, bộ lọc không khí trong mặt nạ phòng độc, bộ lọc trong khí nén, làm trắng răng, sản xuất hydro clorua và nhiều ứng dụng khác.An toàn: Giữ ở điều kiện thoáng mát xa vật liệu dễ cháy. [...]

Liên hệ

CALCIUM HYDROXIDE

Công thức: Ca(OH)2Tính chất vật lý: Là chất bột màu trắng tinh khi ở nhiệt độ phòng, ít tan trong nước. Khi ở dạng dung dịch, nó có màu trong suốt, thường được gọi là nước vôi trong. Còn ở dạng huyền phù sữa có chứa nước gọi là vôi tôi.Tính chất hóa học: Làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với CO2, tác dụng với axit, và phản ứng với một số muối nhất định tạo thành bazơ mới và muối mới.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 1305-62-0Ứng dụng: Làm giảm, trung hòa độ pH, giúp khử phèn, khử chua đất trồng, đồng thời nó cũng là thành phần của một số hóa chất nông nghiệp, thuốc trừ sâu bệnh hại khác.An toàn: Rất nguy hiểm trong trường hợp tiếp xúc mắt có thể dẫn đến tổn thương giác mạc hoặc bị mù. Nguy hiểm trong trường hợp tiếp xúc với da, đường tiêu hóa và hô hấp. [...]

Liên hệ

SODIUM TETRABORATE DECAHYDRATE

Công thức: Na2B4O7.10H2OTính chất vật lý: Là một chất rắn kết tinh màu trắng, mềm, nhiều cạnh dễ dàng hòa tan trong nước.Tính chất hóa học: Được cấu tạo từ oxit boric (B2O3) natri oxit và nước, nó là một muối kiềm nhẹ.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 1303-96-4Ứng dụng: Sodium tetraborate decahydrate được sử dụng trong công nghiệp hàn kim loại, đặc biệt là trong hàn hợp kim nhôm với thép, sử dụng trong công nghệ sản xuất giấy và xử lý nước để tạo một môi trường kiềm để cân bằng pH. Ngoài ra, Sodium tetraborate decahydratecòn được sử dụng trong việc chế tạo kính, sứ, gốm và các sản phẩm thủy tinh khác.An toàn: Sản phẩm ổn định về mặt hóa học trong điều kiện môi trường chuẩn (nhiệt độ phòng). [...]

Liên hệ

SODIUM PYROPHOSPHATE DECAHYDRATE

Công thức: Na4P2O7.10H2OTính chất vật lý: Dạng bột tinh thể màu trong suốt hoặc màu trắngTính chất hóa học: Tính kiềm cao, khả năng tạo phức với kim loại, và khả năng thay đổi pHQuy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 13472-36-1Ứng dụng: Sử dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, công nghiệp dệt nhuộm và giấy, nông nghiệp, công nghiệp cao su và nhựa, cũng như trong các phản ứng hóa học đa dạng.An toàn: Không phải là chất hoặc hỗn hợp nguy hại theo quy định (EC) số 1272/2008. [...]

Liên hệ

KALI IODIDE

Công thức: KITính chất vật lý: Tồn tại dưới dạng chất rắn màu trắng, tan trong aceton và tan ít trong amoniac và ete.Tính chất hóa học: KI có tính khử mạnh phản ứng với axit để tạo ra muối và khí iod. KI có thể tạo kết tủa màu vàng khi tương tác với một số chất, chẳng hạn như muối chì.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 7681-11-0Ứng dụng: KI là hợp chất hóa học được sử dụng trong thực phẩm chức năng và thuốc men. Hợp chất này được sử dụng để điều trị cường giáp, bảo vệ tuyến giáp khi tiếp xúc với một số dược phẩm phóng xạ, cấp cứu phơi nhiễm phóng xạ.Ở các nước đang phát triển thì KI được dùng để điều trị bệnh nấm và nấm da. Ngoài ra thì KI còn được dùng để bổ sung cho những người bị thiếu Iot thông qua đường miệng.An toàn: Chất/hỗn hợp này không chứa các thành phần được xem là bền, tích lũy sinh học và độc hại (PBT), hoặc rất bền và tích lũy sinh học cao (vPvB) ở mức 0,1% hoặc cao hơn. [...]

Liên hệ

IRON(III) CHLORIDE HEXAHYDRATE

Công thức: FeCl3.6H2OTính chất vật lý: Dạng thể rắn, có mùi Clo đặc trưng và hóa chất có màu nâu vàngTính chất hóa học: Tính chất chung của hợp chất sắt (III) là tính oxi hoá.Quy cách: Chai 500gXuất xứ: Trung QuốcCAS: 10025-77-1Ứng dụng: Có tính ứng dụng cao, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực: y tế, nông nghiệp, công nghiệp hay phòng thí nghiệm,…An toàn: Độc hại đối với môi trường thủy sinh. [...]

Liên hệ